Từ điển Thiều Chửu
嫺 - nhàn
① Nhàn nhã, tập quen, cái gì đã thuần thục rồi đều gọi là nhàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫺 - nhàn
Đẹp thanh cao ( nói về phụ nữ ) — Quen rồi.